Size S, M, L, XL là gì? Cách chọn size áo phù hợp cho nam nữ

Size S, M, L, XL là gì? Cách chọn size áo phù hợp cho nam nữ

Chọn size áo là một yếu tố quan trọng để chọn được những bộ trang phục phù hợp với cơ thể. Cùng truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn tìm hiểu về size S, M, L, XL và cách chọn size áo phù hợp cho nam nữ nhé!

Bên cạnh việc mặc để ấm cho cơ thể, quần áo còn thể hiện phong cách thời trang của mỗi người. Khi đi mua sắm về áo, size áo là yếu tố cần thiết để bạn lựa chọn được áo có kích thước phù hợp với mình. Vậy làm thế nào để lựa chọn cho mình một chiếc áo đúng size, hãy cùng truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn tìm hiểu trong bài viết này nhé!

Size S M L XL là gì?

Size S, M, L, XL là gì? Cách chọn size áo phù hợp cho nam nữSize S M L XL là gì?

Size áo là thuật ngữ chỉ kích thước của một chiếc áo. Size áo của mỗi người có giống nhau hay không phụ thuộc vào các thông số bao gồm chiều cao và cân nặng của người đó.

Còn những chữ cái S, M, L hay XL là viết tắt chữ cái đầu tiên của những từ dùng để chỉ kích cỡ của quần áo theo số đo chuẩn quốc tế:

Size S là viết tắt của “Small” có nghĩa là nhỏ, dùng để chỉ quần áo dành cho người có vóc dáng nhỏ nhắn.

Size M là viết tắt của “Medium” có nghĩa là trung bình, dùng để chỉ quần áo dành cho những người có vóc dáng cân đối và cân nặng tầm trung.

Size L là viết tắt của “Large” có nghĩa là rộng, dùng để chỉ quần áo dành cho những người có vóc dáng cao lớn.

Size XL là viết tắt của “Extra Large” có nghĩa là rất lớn, dùng để chỉ quần áo cho người có ngoại hình cao to hay quá khổ.

Vì sao cần chuẩn hóa size quần áo?

Vì sao cần chuẩn hóa size quần áo?Vì sao cần chuẩn hóa size quần áo?

Mỗi người đều có vóc dáng, cân nặng khác nhau nên việc chuẩn hoá size quần áo giúp cho bạn chọn được size phù hợp với mình. Hơn nữa việc mặc trên người một bộ quần áo có size phù hợp mang đến cho bạn cảm giác thoải mái và tự tin khi học tập, làm việc,…

Chuẩn hóa size quần áo là điều vô cùng cần thiết vì giúp bạn xác định kích cỡ quần áo phù hợp, tránh chọn size quá rộng hoặc quá chật.

Việc chuẩn hóa size quần áo phù hợp với dáng người sẽ giúp tôn dáng và tạo sự cuốn hút với mọi người xung quanh. Ngoài ra việc chuẩn hóa size quần áo còn giúp chúng ta khắc phục các khuyết điểm trên cơ thể. Ví dụ như giúp người béo trở nên thon gọn hơn, giúp người gầy trông có da có thịt hơn,…

Cách chọn size áo chuẩn, vừa người

Muốn lựa chọn được một chiếc áo vừa vặn và tôn dáng, bạn nên dựa vào các số đo và vóc dáng của bản thân: Dáng người, chiều cao, cân nặng. Sau đó lựa chọn size áo phù hợp.

Đo nhầm số đo cũng dẫn đến chọn sai size áo hoặc sai size quần. Vì vậy bạn cần đo thật chính xác số đo cơ thể của mình để từ đó chọn size cho phù hợp.

Cách chọn size áo chuẩn, vừa ngườiCách chọn size áo chuẩn, vừa người

Chọn size áo theo chiều cao cân nặng

Chọn size áo theo chiều cao cân nặng cho nam

Chiều cao
Cân nặng
Size
1m60 – 1m65
55 – 60kg
S
1m64 – 1m69
60 – 65kg
M
1m70 – 1m74
66 – 70kg
L
1m74 – 1m76
70 – 76kg
XL
1m65 – 1m77
76 – 80kg
XXL

Chọn size áo theo chiều cao cân nặng cho nữ

Chiều cao
Cân nặng
Size
1m48 – 1m53
38 – 43kg
S
1m53 – 1m55
43 – 46kg
M
1m53 – 1m58
46 – 53kg
L
1m55 – 1m62
53 – 57kg
XL
1m55 – 1m66
57 – 66kg
XXL

Chọn size áo theo số đo 3 vòng

Chọn size cho nữ

Số đo UK Số đo US Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Chiều cao (cm)
S 6 73 – 76 62 – 65 80 – 82 146 – 148
S 8 77 – 81 65 – 66.5 83 – 84.5 148 – 151
M 19 82 – 86 66.5 – 69 85 – 87 151 – 155
M 12 87 – 91 69 – 71.5 88 – 89.5 155 – 157
L 14 92 – 96 71.5 – 74 90 – 92 157 – 160
L 16 97 – 101 74.5 – 76.5 93 – 94.5 160 – 163
XL 18 102 – 106 77 – 99 95 – 97 163 – 166
XL 20 107 – 111 99.5 – 81.5 98 – 99.5 166 – 169

Chọn size cho nam

Số đo UK Vòng cổ Vòng ngực (Vòng 1) Vòng bụng (Vòng 2)
S 38 – 39 81 – 90 69 – 77
M 39 – 41 90 – 105 77 – 83
L 41 – 43 105 – 116 83 – 89
XL 43 – 45 116 – 128 89 – 97

Chọn size áo theo chiều dài áo, ngang vai, ngang ngực

Bảng size áo cho nam

Size
Chiều dài áo (cm)
Số đo ngực (Vòng 1, cm)
Chiều ngang vai (cm)
S
66
48
40
M
68.5
50
42
L
71
52
44
XL
73.5
54
46
XXL
76
56
48
3XL
78.5
58
50

Bảng size áo cho nữ

Size
Chiều dài áo (cm)
Số đo ngực (Vòng 1, cm)
Chiều ngang vai (cm)
S
58
42
32
M
60
43
34
L
63
44
36
XL
66
48
40
XXL
68
50
43

Bảng size áo phổ biến nhất hiện nay

Bảng size áo nam

Bảng size áo chuẩn cho namBảng size áo chuẩn cho nam

Bảng size áo nữ

Bảng size áo chuẩn cho nữBảng size áo chuẩn cho nữ

Bảng size áo trẻ em

Chọn size cho bé trai

Size Tuổi Chiều cao (cm) Cân nặng (kg)
XS 4 – 6 99 – 103 16 – 19
S 6 – 8 114 – 127 19 – 25
M 8 – 9 127 – 135 25 – 33
L 9 – 11 135 – 146 33 – 45
XL 11 – 13 147 – 166.5 45 – 57

Chọn size cho bé gái

Size Tuổi Chiều cao (cm) Cân nặng (kg)
XS 4 – 6 80 – 95 13 – 15
S 6 – 8 95 – 105 15 – 18
M 8 – 9 105 – 110 18 – 23
L 9 – 11 110 – 120 23 – 28
XL 11 – 13 120 – 135 28 – 35

Bảng size áo khoác

Chọn size áo cho nam

Size Chiều cao (cm) Cân nặng (kg)
S 160 – 167 48 – 53
M 168 – 174 54 – 60
L Trên 175 61 – 66
XL Trên 175 67 – 72
XXL Trên 175 Trên 72

Chọn size áo cho nữ

Size Chiều cao (cm) Cân nặng (kg)
S 160 – 167 48 -53
M 168 – 174 54 – 60
L 175 61 – 66
XL Trên 175 67 – 72
XXL Trên 175 Trên 72

Bảng size áo khoác nữBảng size áo khoác nữ

Bảng size áo sơ mi

Chọn size áo cho nam

Size Cân nặng (kg) Chiều cao (cm)
S 50 – 60 155 – 160
M 60 – 65 160 – 165
L 65 – 70 165 – 170
XL 75 – 80 170 – 175
XXL 80 – 85 175 – 180
2XL Trên 85 185 – 187

Chọn size áo cho nữ

Size Chiều cao (cm) Cân nặng (kg)
S 146 – 151 37 – 42
M 151 – 154 42 – 45
L 154 – 157 45 – 52
XL 157 – 161 52 – 56
XXL 161 – 165 56 – 65

Bảng size áo thun

Chọn size áo cho nam

Size Chiều cao (cm) Cân nặng (kg)
S 1m50 – 1m60 42 – 49
M 1m60 – 1m70 50 – 55
L 1m70 – 1m75 55 – 65
XL 1m75 – 1m80 65 – 71
XXL Trên 1m80 71 – 76

Chọn size áo cho nữ

Cân nặng/ Chiều cao Dưới 1m50 1m50 – 1m60 1m60 – 1m70 Trên 1m70
Dưới 40kg S M M L
40 – 50kg S/M M/L L/XL XL
50 – 65kg M L L/XL XL
Trên 65kg L L/XL XL XXL

Bảng size áo một số thương hiệu thời trang

Bảng size áo của một số thương hiệu thời trang nam

Thương hiệu Owen

Bảng size áo nam thương hiệu OwenBảng size áo nam thương hiệu Owen

Thương hiệu H&M

Bảng size áo nam thương hiệu H&MBảng size áo nam thương hiệu H&M

Thương hiệu Novelty

Bảng size áo nam thương hiệu NoveltyBảng size áo nam thương hiệu Novelty

Bảng size áo một số thương hiệu thời trang nữ

Thương hiệu HNOSS

Bảng size áo nữ thương hiệu HNOSSBảng size áo nữ thương hiệu HNOSS

Thương hiệu GUMAC

Bảng size áo nữ thương hiệu GUMACBảng size áo nữ thương hiệu GUMAC

Thương hiệu IVY moda

Bảng size áo nữ thương hiệu IVY modaBảng size áo nữ thương hiệu IVY moda

Trên đây là những thông tin về cách chọn size áo chuẩn cho cả nam và nữ, hy vọng sẽ giúp bạn xác định được size áo phù hợp cho mình. Chúc bạn nhiều sức khỏe!

truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *