Các bạn có thắc mắc cần được giải đáp cũng như muốn tìm hiểu các bài tập liên quan đến phương trình hóa học SO3 + H2O → H2SO4. Bài viết sau đây có thể hữu ích cho bạn.
1. Tính chất của các chất trong phương trình SO3 + H2O → H2SO4:
1.1. Lưu huỳnh Trioxit (SO3):
Một. Tính chất vật lý
– Ở điều kiện thường, SO3 là chất lỏng, không màu.
– Nhiệt độ nóng chảy: 17oC; Nhiệt độ sôi: 45oC.
– Tan vô hạn trong nước và trong axit H2SO4.
b. Tính chất hóa học SO3
– Là một oxit axit
– Phản ứng với nước → dung dịch axit: SO3 + H2O → H2SO4
Chú ý: H2SO4 là axit mạnh và là chất oxi hóa mạnh.
– Phản ứng với dung dịch bazơ (có thể tạo thành 2 loại muối sunfat và hiđrosunfat):
SO3 + KOH → KHSO4
SO3 + 2KOH → K2SO4 + H2O
SO3 + NaOH → có thể tạo 2 muối: muối của axit hiđrosunfat (chứa ion HSO4–); Muối trung hòa Sunfat (chứa ion SO42-) tùy theo tỷ lệ.
– Phản ứng với oxit bazơ → muối: SO3 + BaO → BaSO4
1.2. Tính chất của H2SO4 loãng:
– H2SO4 làm quỳ tím hóa đỏ.
– Phản ứng với Kim loại, Bazơ, Oxit của Bazơ và muối để tạo ra các chất cần thiết.
– Axit sunfuric phản ứng với kim loại đứng trước H trừ PB tạo thành muối sunfat: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 bay hơi.
– Axit sunfuric tác dụng với oxit bazơ tạo muối mới và nước: FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O
– Axit sunfuric tác dụng với Bazo tạo muối mới + nước:
H2SO4 + NaOH → NaHSO4 + H2O
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
– Axit Sunfuric tác dụng với Muối tạo thành Axit Mới và Muối Mới:
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2↑
H2SO4 + 2KHCO3 → K2SO4 + 2H2O + 2CO2↑
HCO3 là một Axit yếu nên khi sinh ra nhanh chóng trở thành H2O và CO2.
2. Phương trình hóa học SO3 + H2O → H2SO4:
– Phương trình hóa học: SO3 + H2O → H2SO4: SO3 + H2O → H2SO4
– Điều kiện phản ứng: Nhiệt độ thường
– Điều chế: Dẫn luồng khí SO3 vào dung dịch chứa nước sạch. Phản ứng tạo thành H2SO4 không cần bất kỳ điều kiện xúc tác nào. Tuy nhiên để thu được dung dịch H2SO4 đặc thì tỉ lệ SO3 càng cao thì lượng H2SO4 tạo thành càng nhiều.
Để điều chế H2SO4 trong phòng thí nghiệm ta sẽ dẫn khí SO3 thu được vào dung dịch nước tinh khiết, trong công nghiệp sẽ có hệ thống phun nước xuống một khoang chứa đầy SO3 mới tạo thành. Dưới đây là sơ đồ và phương trình sản xuất H2SO4 trong công nghiệp:
+) Sơ đồ: FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4
+) Phương trình hóa học:
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2(k) → 2SO3(k)
SO3 + H2O → H2SO4
3. Bài tập liên quan đến SO3 thành H2SO4:
Câu 1. Sơ đồ điều chế H2SO4 trong công nghiệp là:
A. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4
B. S → SO2 → SO3 → H2SO4
C. FeS2 → S → SO2 → SO3 → H2SO4
D. S → H2S → SO2 → SO3 → H2SO4
Đáp án A
Giải thích chi tiết:
phương trình hóa học
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2(k) → 2SO3(k)
SO3 + H2O → H2SO4
Câu 2. Hòa tan m gam SO3 vào nước thu được 196g dung dịch axit sunfuric nồng độ 15%. Khối lượng mg SO3 là
MỘT.20 gam
B. 15g
C. 25 gam
D.10 gam
Đáp án A
Giải thích chi tiết:
nH2SO4 = mH2SO4/MH2SO4 = (196,12,5/100)/98 = 0,25 (mol)
⇒ nSO3 = nH2SO4 = 0,25 (mol)
⇒ mSO3 = 0,25.80 = 20 gam
Câu 3. Khi trộn dung dịch X chứa 1 mol H2SO4 vào dung dịch Y chứa 1 mol NaOH thu được dung dịch Z. Dung dịch Z làm quỳ tím hóa đỏ là:
A. Đỏ
B. Màu xanh
C. Không màu
D. Tím
Đáp án A
Câu 4. Dãy chất nào sau đây đều tan được trong nước?
A. Al2O3, CaO, P2O5, CuO, CO2
B. CuO, CaO, P2O5, CO, CO2
C. Na2O, CaO, P2O5, SO3, SO2
D. Fe2O3, BaO, SO2, SO3, SO2
ĐÁP ÁN C
Câu 5. Khí lưu huỳnh được sinh ra từ cặp chất nào sau đây?
A. Natri sunfit và axit cacbonic
B. Muối natri sunfit và dung dịch axit clohiđric
C. Muối natri sunfat và dung dịch axit clohiđric
D. Muối natri sunfat và đồng(II) clorua
Câu trả lời là không
Câu 6. Dãy gồm các oxit đều phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. MgO, Fe2O3, SO2, CuO.
B. Fe2O3, MgO, P2O5, K2O .
C. MgO, Fe2O3, CuO, K2O.
D. MgO, Fe2O3, SO2, P2O5.
ĐÁP ÁN C
Câu 7. Dãy các chất đều phản ứng được với nước tạo thành dung dịch bazơ là:
A. MgO, K2O, CuO, Na2O
B. CaO, Fe2O3, K2O, BaO
C. CaO, K2O, BaO, Na2O
D. Li2O, K2O, CuO, Na2O
ĐÁP ÁN C
Câu 8. Cho các phát biểu sau:
(Đầu tiên). O3 là chất oxi hóa mạnh hơn O2.
(2). Ozon oxi hóa được bạc và dung dịch KI.
(3). SO2 làm mất màu vàng của nước brom.
(4). H2SO4 đặc rất ưa nước và có tính oxi hóa mạnh.
(5). H2SO4 đặc hấp thụ SO3 tạo Oleum.
(6). Hydrogen peroxide có cả tính chất oxy hóa và khử.
(7). Lưu huỳnh tinh khiết vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Các phát biểu đúng là:
A. 4
sinh 7
C. 5
mất 6
Câu trả lời là không
Giải thích chi tiết:
(1) Đúng Dựa vào các phản ứng (oxi không có các phản ứng này)
(2), (3), (4). Chính xác
(5) Sai. Oxi được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân muối giàu oxi
(6) Đúng, ta dựa vào hai vế của phản ứng
H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH (1)
H2O + Ag2O →2Ag + H2O + O2 (2)
(7) Đúng.
2 KMnO4 + 2 H2O + 3 H2SO4 → 2 MnSO4 + K2SO4 + 5 H2O2
(8) đúng
Câu 9. Cho các chất sau: S, SO2, H2S, H2SO4, Cl2, HCl, O2, O3. Dãy các chất vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng hóa học là:
A. H2S, H2SO4, Cl2, HCl
BS, SO2, Cl2, HCl
CS, SO2, H2S, H2SO4
D. Cl2, O2, O3
Câu trả lời là không
Giải thích chi tiết:
Dãy các chất vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng hóa học là: S, SO2, Cl2, HCl.
Câu 10. Phản ứng nào sau đây lưu huỳnh đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. S + O2 SO2
B. S + 2Na Na2S
C. S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O
D. S + 6HNO3 H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
Câu trả lời là không
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Kim loại có khả năng nhường electron tốt hơn nhiều so với phi kim
B. Bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim trong cùng chu kỳ
C. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim sẽ ít hơn số electron lớp ngoài cùng của kim loại
D. Độ âm điện của nguyên tử phi kim thường nhỏ hơn nguyên tử kim loại
Đáp án A
Giải thích chi tiết:
Vì trong 1 chu kì, kim loại có độ âm điện nhỏ hơn phi kim => nguyên tử kim loại thường có khả năng nhường electron tốt hơn phi kim rất nhiều.
Câu 12. Sơ đồ điều chế H2SO4 trong công nghiệp là:
A. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4
B. S → SO2 → SO3 → H2SO4
C. FeS2 → S → SO2 → SO3 → H2SO4
D. S → H2S → SO2 → SO3 → H2SO4
Đáp án A
Giải thích chi tiết:
Phương trình hóa học minh họa
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2(k) → 2SO3(k)
SO3 + H2O → H2SO4
Câu 13. Hòa tan hết m gam SO3 vào nước thu được 196g dung dịch axit sunfuric nồng độ 15%. Khối lượng mg SO3 là
MỘT.20 gam
B. 15g
C. 25 gam
D.10 gam
Đáp án A
Giải thích chi tiết:
nH2SO4= mH2SO4/MH2SO4= (196.12.5/100)/98 = 0.25 (mol)
⇒ nSO3= nH2SO4 = 0,25 (mol)
⇒ mSO3 = 0,25.80 = 20 gam
Câu 14. Khi trộn dung dịch X chứa 1 mol H2SO4 vào dung dịch Y chứa 1,5 mol NaOH thu được dung dịch Z. Dung dịch Z làm quỳ tím hóa đỏ là:
A. Đỏ
B. Màu xanh
C. Không màu
Đáp án A
Giải thích chi tiết:
Phản ứng trung hòa nHCl = nNaOH
Theo đề bài: nNaOH > nHCl(1,5 > 1)
→ NaOH dư, HCl phản ứng hết.
→ Dung dịch Z làm quỳ tím hóa đỏ.
Câu 15. Dãy chất nào sau đây đều tan được trong nước?
A. Al2O3, CaO, P2O5, CuO, CO2
B. CuO, CaO, P2O5, CO, CO2
C. Na2O, CaO, P2O5, SO3, SO2
D. Fe2O3, BaO, SO2, SO3, SO2
ĐÁP ÁN C
Dãy chất tan trong nước: Na2O, CaO, P2O5, SO3, SO
Câu 16. Khí lưu huỳnh được sinh ra từ cặp chất nào sau đây?
A. Natri sunfit và axit cacbonic
B. Muối natri sunfit và dung dịch axit clohiđric
C. Muối natri sunfat và dung dịch axit clohiđric
D. Muối natri sunfat và đồng(II) clorua
Trả lời:
Câu 17. Dãy gồm các oxit đều phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. MgO, Fe2O3, SO2, CuO.
B. Fe2O3, MgO, P2O5, K2O .
C. MgO, Fe2O3, CuO, K2O.
D. MgO, Fe2O3, SO2, P2O5.
Trả lời:
Câu 18. Dãy các chất đều tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazơ là:
A. MgO, K2O, CuO, Na2O
B. CaO, Fe2O3, K2O, BaO
C. CaO, K2O, BaO, Na2O
D. Li2O, K2O, CuO, Na2O
ĐÁP ÁN C
C. CaO, K2O, BaO, Na2O
CaO + H2O → Ca(OH)2
K2O + H2O → 2KOH
BaO + H2O → Ba(OH)2
Na2O + H2O → 2NaOH
Câu 19. Điều nào sau đây không đúng về H2SO4?
A. H2SO4 loãng có tất cả các tính chất chung của axit
B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng
C. Khi pha loãng axit sunfuric chỉ được cho từ từ nước vào axit
D. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh
ĐÁP ÁN C
Giải thích chi tiết:
Để pha loãng H2SO4 đặc, người ta nhỏ từ từ axit vào nước rồi dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ mà không làm ngược lại => Phát biểu C sai
Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng về H2SO4?
A. H2SO4 tan tốt trong nước
B. Ở điều kiện thường H2SO4 là chất rắn.
C. H2SO4 có tính axit mạnh.
D. H2SO4 đặc kỵ nước.
Câu trả lời là không
B. Ở điều kiện thường H2SO4 là chất lỏng
Câu 21. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành dung dịch màu xanh lam là:
A. CuO, MgCO3
B. Cu, CuO
C. Cu(NO3)2, Cu
D. CuO, Cu(OH)2
Trả lời: DỄ DÀNG
Giải thích chi tiết:
A. Bỏ vì tạo ra MgSO4 không màu.
B, C. Bỏ vì Cu không phản ứng với dung dịch H2SO4.
D. Thỏa mãn vì cả hai chất đều phản ứng tạo muối CuSO4 màu xanh
Phương trình hóa học minh họa của phản ứng
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O
Câu 22. Cho hai dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 đều trong suốt và không màu. Thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch này là:
A. dung dịch natri hiđroxit.
B. dung dịch natri clorua.
C. dung dịch axit clohiđric.
D. dung dịch bari clorua.
Trả lời: