Ngày 18 tháng 10 năm 2023 |
Thông tin chung |
- Dương lịch: 18/10/2023
- Âm lịch: 04/09/2023
- Bát Tự: Ngày Kỷ Dậu, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
- Nhằm ngày: Kim Đường Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Bế (Nên lập kế hoạch để xây dựng, không nên xây mới)
|
Giờ tốt |
- Tý (23h-1h)
- Dần (3h-5h)
- Mão (5h-7h)
- Ngọ (11h-13h)
- Mùi (13h-15h)
- Dậu (17h-19h)
|
Giờ xấu |
- Sửu (1h-3h)
- Thìn (7h-9h)
- Tỵ (9h-11h)
- Tuất (19h-21h)
- Thân (15h-17h)
- Hợi (21h-23h)
|
Tuổi hợp – xung |
- Tam hợp: Sửu, Tỵ
- Lục hợp: Thìn
- Tương hình: Dậu
- Tương hại: Tuất
- Tương xung: Mão
|
Tuổi xung khắc |
- Xung khắc ngày: Ất Mão, Tân Mão
- Xung khắc tháng: Bính Dần, Giáp Thìn, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Tuất
|
Ngũ hành |
- Ngày: Kỷ Dậu. Tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày Cát (bảo nhật)
- Nạp âm:Đại Dịch Thổ kỵ Ất Mão, Quý Mão
- Ngày thuộc Thổ khắc Thủy, đặc biệt là Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu, Tỵ thành Kim cục, xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần
|
Sao tốt – Sao xấu |
- Sao tốt: Quan Nhật, Bảo Quang, Trừ Thần, Minh Phệ, Thiên Ân
- Sao xấu: Ngũ Ly, Nguyệt Hại, Huyết Chi, Trí Tử, Thiên Lại
|
Việc nên làm – Cần tránh |
- Nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, san đường
- Cần tránh: Cầu phúc, cầu tự, ăn hỏi, cưới gả, đính hôn, nạp tài, đổ mái, động thổ, sửa bếp, khai trương, giao dịch, ký kết, xuất hàng, mở khó, đào đất, cải táng, an táng
|
Hướng xuất hành |
- Đây là ngày Bạch Hổ Túc, ngày này kỵ việc đi xa, làm gì cũng không thành công, rất xấu
- Hướng xuất hành: Hướng Nam đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần, Hướng Đông gặp Hạc Thần (Cần tránh)
|
Giờ xuất hành |
- 23h-1h, 11h-13h: Giờ xấu, giờ này cầu tài không có lợi, thường bị trái ý, nếu ra đi dễ gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới được an
- 1h-3h, 13h-15h: Giờ tốt, làm việc gì cũng lợi, cầu tài nên đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa được yên ổn, người xuất hành được bình yên
- 3h-5h, 15h-17h: Giờ tốt, sắp có niềm vui lớn, cầu tài đi hướng Nam sẽ gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều được bình yên. Có chăn nuôi cũng được thuận lợi, người đi xa có tin vui về
- 5h-7h, 17h-19h: Giờ xấu, nghiệp khó thành, cầu tài không có, nếu kiện cáo nên hoãn. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy được, cần phòng cãi cọ, miệng tiếng. Việc gì làm cũng lâu la nhưng chắc chắn
- 7h-9h, 19h-21h: Giờ xấu, giờ này hay xảy ra chuyện cãi cọ, người đi cũng nên hoãn lại, cẩn thận bị kẻ khác nguyền rủa, tránh lây bệnh
- 9h-11h, 21h-23h: Giờ tốt, giờ này xuất hành thường gặp may mắn. Nếu buôn bán sẽ có lời, trong gia đình có phụ nữ báo tin mừng, người đi sắp về, cầu hết bệnh sẽ khỏi, người nhà đều khỏe mạnh
|
Ngày tốt theo Nhị Thập Bát Tú |
- Sao Chẩn – Ngũ Hành Thủy – Động vật Giun
- Dực Hỏa Xà – Bi Đồng: Xấu
- Nên: Khởi công tạo tác làm gì cũng lợi, tốt nhất là cưới gả, xây cất lầu gác, chôn cất. Ngoài ra làm các việc như dựng phòng, xuất hành, cất trại, chặt cỏ, phá đất cũng tốt
- Cần tránh: Đi thuyền
- Ngoại lệ:
- Tại Sửu, Tỵ, Dậu đều tốt
- Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác rất thịnh vượng
- Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, nếu mưu động ắt thành danh
|
Ngày tốt theo Khổng Minh Lục Diệu |
- Đây là ngày Không Vong (Xấu), ngày này làm việc gì cũng khó hoàn thành. Dễ đối diện với sự trì trệ, khó khăn, trắc trở
- Tài chính dễ gặp rủi ro, danh tiếng bị ảnh hưởng xấu. Cần hạn chế tham gia các dự án quan trọng để tránh rủi ro, thiệt hại
|