Ngày Đẹp (Dương Lịch)
01/03/2024 – Thứ sáu
- Âm lịch: 21/01/2024
- Bát Tự: Giáp Tý (ngày), Bính Dần (tháng), Giáp Thìn (năm)
- Ngày: Thanh Long Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Khai
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h00-1h00), Sửu (1h00-3h00), Mão (5h00-7h00), Ngọ (11h00-13h00), Thân (15h00-17h00), Dậu (17h00-19h00)
- Ý nghĩa: Tốt cho ký kết, cúng tế, nhập học, hoặc nạp tài.
02/03/2024 – Thứ bảy
- Âm lịch: 22/01/2024
- Bát Tự: Ất Sửu (ngày), Bính Dần (tháng), Giáp Thìn (năm)
- Ngày: Minh Đường Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Bế
- Giờ hoàng đạo: Dần (3h00-5h00), Mão (5h00-7h00), Tỵ (9h00-11h00), Thân (15h00-17h00), Tuất (19h00-21h00), Hợi (21h00-23h00)
- Ý nghĩa: Tốt cho đính hôn, cưới hỏi, nạp tài, tuyển dụng.
- Âm lịch: 25/01/2024
- Bát Tự: Mậu Thìn (ngày), Bính Dần (tháng), Giáp Thìn (năm)
- Ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Trừ
- Giờ hoàng đạo: Dần (3h00-5h00), Thìn (7h00-9h00), Tỵ (9h00-11h00), Thân (15h00-17h00), Dậu (17h00-19h00), Hợi (21h00-23h00)
- Ý nghĩa: Tốt cho cúng tế, họp mặt, xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ.
- Âm lịch: 26/01/2024
- Bát Tự: Kỷ Tỵ (ngày), Bính Dần (tháng), Giáp Thìn (năm)
- Ngày: Kim Đường Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Mãn
- Giờ hoàng đạo: Sửu (1h00-3h00), Thìn (7h00-9h00), Ngọ (11h00-13h00), Mùi (13h00-15h00), Tuất (19h00-21h00), Hợi (21h00-23h00)
- Ý nghĩa: Tốt cho cúng tế, cầu phúc, họp mặt, cưới hỏi, cầu tự, cầu phúc, giao dịch ký kết, khai trương, mở kho xuất hàng.
- Âm lịch: 28/01/2024
- Bát Tự: Tân Mùi (ngày), Bính Dần (tháng), Giáp Thìn (năm)
- Ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Định
- Giờ hoàng đạo: Dần (3h00-5h00), Mão (5h00-7h00), Tỵ (9h00-11h00), Thân (15h00-17h00), Tuất (19h00-21h00), Hợi (21h00-23h00)
- Ý nghĩa: Tốt cho cúng tế, cưới hỏi, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết giao dịch, nạp tài, nhận người.
- Âm lịch: 01/02/2024
- Bát Tự: Quý Dậu (ngày), Đinh Mão (tháng), Giáp Thìn (năm)
- Ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Phá
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h00-1h00), Dần (3h00-5h00), Mão (5h00-7h00), Ngọ (11h00-13h00), Mùi (13h00-15h00), Dậu (17h00-19h00)
- Ý nghĩa: Tốt cho cúng tế, cưới hỏi, ký kết giao dịch, nạp tài.
- Âm lịch: 04/02/2024
- Bát Tự: Bính Tý (ngày), Đinh Mão (tháng), Giáp Thìn (năm)
- Ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Thu
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h00-1h00), Sửu (1h00-3h00), Mão (5h00-7h00), Ngọ (11h00-13h00), Thân (15h00-17h00), Dậu (17h00-19h00)
- Ý nghĩa: Tốt cho cúng tế, cưới hỏi, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Âm lịch: 06/02/2024
- Bát Tự: Mậu Dần (ngày), Đinh Mão (tháng), Giáp Thìn (năm)
- Ngày: Thanh Long Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Bế
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h00-1h00), Sửu (1h00-3h00), Thìn (7h00-9h00), Tỵ (9h00-11h00), Mùi (13h00-15h00), Tuất (19h00-21h00)
- Ý nghĩa: Tốt cho sửa kho, giao dịch ký kết, nạp tài, làm đường, an táng, cải táng.
- Âm lịch: 07/02/2024
- Bát Tự: Kỷ Mão (ngày), Đinh Mão (tháng), Giáp Thìn (năm)
- Ngày: Minh Đường Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Kiến
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h00-1h00), Dần (3h00-5h00), Mão (5h00-7h00), Ngọ (11h00-13h00), Mùi (13h00-15h00), Dậu (17h00-19h00)
- Ý nghĩa: Tốt cho cúng tế, cưới hỏi.
- Âm lịch: 10/02/2024
- Bát Tự: Nhâm Ngọ (ngày Nhâm Ngọ), Đinh Mão (tháng), Giáp Thìn (năm)
- Ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Bình
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h00-1h00), Sửu (1h00-3h00), Mão (5h00-7h00), Ngọ (11h00-13h00), Thân (15h00-17h00), Dậu (17h00-19h00)
- Ý nghĩa: Tốt cho cúng tế, sửa nhà, sửa kho, làm đường.
- Âm lịch: 11/02/2024
- Bát Tự: Quý Mùi (ngày), Đinh Mão (tháng), Giáp Thìn (năm)
- Ngày: Kim Đường Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Định
- Giờ hoàng đạo: Dần (3h00-5h00), Mão (5h00-7h00), Tỵ (9h00-11h00), Thân (15h00-17h00), Tuất (19h00-21h00), Hợi (21h00-23h00)
- Ý nghĩa: Ngày tốt động thổ tháng 3 2024, tốt cho cúng tế, cầu phúc, cầu tự, cưới hỏi, đổ mái, sửa kho, giao dịch ký kết, nạp tài.
- Âm lịch: 13/02/2024
- Bát Tự: Ất Dậu (ngày), Đinh Mão (tháng), Giáp Thìn (năm)
- Ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Phá
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h00-1h00), Dần (3h00-5h00), Mão (5h00-7h00), Ngọ (11h00-13h00), Mùi (13h00-15h00), Dậu (17h00-19h00)
- Ý nghĩa: Tốt cho cúng lễ, cầu phúc, sửa kho, sửa nhà.
- Âm lịch: 16/02/2024
- Bát Tự: Mậu Tý (ngày), Đinh Mão (tháng), Giáp Thìn (năm)
- Ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Thu
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h00-1h00), Sửu (1h00-3h00), Mão (5h00-7h00), Ngọ (11h00-13h00), Thân (15h00-17h00), Dậu (17h00-19h00)
- Ý nghĩa: Tốt cho cúng lễ, ký kết giao dịch, nạp tài.
- Âm lịch: 18/02/2024
- Bát Tự: Canh Dần (ngày), Đinh Mão (tháng), Giáp Thìn (năm)
- Ngày: Thanh Long Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Bế
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h00-1h00), Sửu (1h00-3h00), Thìn (7h00-9h00), Tỵ (9h00-11h00), Mùi (13h00-15h00), Tuất (19h00-21h00)
- Ý nghĩa: Tốt cho giao dịch ký kết, làm đường, nạp tài, cưới hỏi, nhận người, đào đất, cải táng, an táng.
- Âm lịch: 19/02/2024
- Bát Tự: Tân Mão (ngày), Đinh Mão (tháng), Giáp Thìn (năm)
- Ngày: Minh Đường Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Kiến
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h00-1h00), Dần (3h00-5h00), Mão (5h00-7h00), Ngọ (11h00-13h00), Mùi (13h00-15h00), Dậu (17h00-19h00)
- Ý nghĩa: Tốt cho cúng tế, họp mặt, xuất hành, khai trương, nhậm chức, khai trương, giao dịch, ký kết, nạp tài.
- Âm lịch: 22/02/2024
- Bát Tự: Giáp Ngọ (ngày), Đinh Mão (tháng), Giáp Thìn (năm)
- Ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Bình
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h00-1h00), Sửu (1h00-3h00), Mão (5h00-7h00), Ngọ (11h00-13h00), Thân (15h00-17h00), Dậu (17h00-19h00)
- Ý nghĩa: Tốt cho cúng lễ, sửa nhà, làm đường.