Xem ngày tốt cưới hỏi, sinh con

Xem ngày tốt cưới hỏi, sinh con
Bạn đang xem: Xem ngày tốt cưới hỏi, sinh con tại truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn

Xem lịch ngày tốt xấu để cưới hỏi, xuất hành, khai trương… là một trong những phong tục được nhiều người Việt thực hiện từ xưa đến nay. Nếu gia đình bạn đang dự định tổ chức các sự kiện quan trọng vào tháng 11 năm nay, hãy cùng Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn xem ngày tốt tháng 11 năm 2024 chi tiết nhất trong bài viết dưới đây.

Ngày tốt tháng 11 năm 2024
Ngày tốt tháng 11 năm 2024

1. Xem ngày tốt tháng 11 năm 2024

Trong tháng 11 năm 2024 có 15 ngày tốt (hay còn gọi là ngày hoàng đạo), trong những ngày này mọi người có thể chọn giờ tốt để thực hiện các công việc trọng đại như cưới hỏi, cúng đất đai, xây nhà, khai trương.

Dưới đây là những ngày tốt tháng 11 năm 2024:

Thứ Ngày Dương Ngày Âm
Thứ bảy 2/11/2024 2/10/2024
Chủ nhật 3/11/2024 3/10/2024
Thứ tư 6/11/2024 6/10/2024
Thứ năm 7/11/2024 7/10/2024
Thứ bảy 9/11/2024 9/10/2024
Thứ ba 12/11/2024 12/10/2024
Thứ năm 14/11/2024 14/10/2024
Thứ sáu 15/11/2024 15/10/2024
Thứ hai 18/11/2024 18/10/2024
Thứ ba 19/11/2024 19/10/2024
Thứ năm 21/11/2024 21/10/2024
Chủ nhật 24/11/2024 24/10/2024
Thứ ba 26/11/2024 26/10/2024
Thứ tư 27/11/2024 27/10/2024
Thứ bảy 30/11/2024 30/10/2024

Xem thêm: Lịch âm tháng 11 năm 2024 – Xem lịch âm để xây nhà, cưới hỏi, sinh con

2. Luận giải chi tiết ngày tốt tháng 11 năm 2024

Để biết rõ hơn về giờ tốt, ngày tốt trong tháng 11, hãy xem luận giải chi tiết dưới đây.

Ngày  Chi tiết

2/11/2024

(2/10/2024 âm lịch)

  • Can chi: Ngày Canh Ngọ, thuộc Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Hoàng Đạo
  • Trực: Thành
  • Theo thập nhị bát tú:
    • Nên: Xây cất, cưới gả, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
    • Kiêng: Đi thuyền.
  • Giờ tốt trong ngày: 
    • Tý (23h – 1h)
    • Sửu (1h – 3h)
    • Mão (5h – 7h)
    • Ngọ (11 – 13h)
    • Thân (15h – 17h)
    • Dậu (17h – 19h)

3/11/2024

(3/10/2024 âm lịch)

  • Can chi: Ngày Tân Mùi, thuộc Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Hoàng Đạo
  • Trực: Thu
  • Theo thập nhị bát tú:
    • Nên: Xây dựng, tạo tác.
    • Kiêng: Cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường
  • Giờ tốt trong ngày: 
    • Dần (3h – 5h)
    • Mão (5h – 7h)
    • Tỵ (9h – 11h)
    • Thân (15h-17h)
    • Tuất (19h – 21h)
    • Hợi (21h – 23h)

6/11/2024

(6/10/2024 âm lịch)

  • Can chi: Ngày Giáp Tuất, thuộc Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Thường
  • Trực: Kiến
  • Theo thập nhị bát tú:
    • Nên: Xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
    • Kiêng: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
  • Giờ tốt trong ngày:
    • Dần (3h – 5h)
    • Thìn (7h – 9h)
    • Tỵ (9h – 11h)
    • Thân (15h – 17h)
    • Dậu (17h-19h)
    • Hợi (21h – 23h)

7/11/2024

(7/10/2024 âm lịch)

  • Can chi: Ngày Ất Hợi, thuộc Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Hoàng Đạo
  • Trực: Trừ
  • Theo thập nhị bát tú:
    • Nên: Xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền
    • Kiêng: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.
  • Giờ tốt trong ngày: 
    • Sửu (1h – 3h)
    • Thìn (7h – 9h)
    • Ngọ (11h – 13h)
    • Mùi (13h – 15h)
    • Tuất (19h- 21h)
    • Hợi (21h – 23h)

9/11/2024

(9/10/2024 âm lịch)

  • Can chi: Ngày Đinh Sửu, thuộc Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Hoàng Đạo
  • Trực: Mãn
  • Theo thập nhị bát tú:
    • Nên: Sinh con
    • Kiêng: Chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi
  • Giờ tốt trong ngày:
    • Dần (3h – 5h)
    • Mão (5h – 7h)
    • Tỵ (9h – 11h)
    • Thân (15h – 17h)
    • Tuất (19h- 21h)
    • Hợi (21h – 23h)

12/11/2024

(12/10/2024 âm lịch)

  • Can chi: Ngày Canh Thìn, thuộc Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Thường
  • Trực: Chấp
  • Theo thập nhị bát tú:
    • Nên: Cắt áo sẽ được tiền tài
    • Kiêng: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.
  • Giờ tốt trong ngày:
    • Dần (3h – 5h)
    • Thìn (7h – 9h)
    • Tỵ (9h – 11h)
    • Thân (15h – 17h)
    • Dậu (17h-19h)
    • Hợi (21h – 23h)

14/11/2024

(14/10/2024 âm lịch)

  • Can chi: Ngày Nhâm Ngọ, thuộc Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Hoàng Đạo
  • Trực: Nguy
  • Theo thập nhị bát tú:
    • Nên: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
    • Kiêng: Chôn cất, đắp mộ
  • Giờ tốt trong ngày: 
    • Tý (23h – 1h)
    • Sửu (1h – 3h)
    • Mão (5h – 7h)
    • Ngọ (11h – 13h)
    • Thân (15h – 17h)
    • Dậu (17h – 19h)

15/11/2024

(15/10/2024 âm lịch)

  • Can chi: Ngày Quý Mùi, thuộc Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Hoàng Đạo
  • Trực: Thành
  • Theo thập nhị bát tú:
    • Nên: Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
    • Kiêng: Chôn cất, cưới gả.
  • Giờ tốt trong ngày: 
    • Dần (3h – 5h)
    • Mão (5h – 7h)
    • Tỵ (9h – 11h)
    • Thân (15h – 17h)
    • Tuất (19h- 21h)
    • Hợi (21h – 23h)

18/11/2024

(18/10/2024 âm lịch)

  • Can chi: Ngày Bính Tuất, thuộc Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Thường
  • Trực: Bế
  • Theo thập nhị bát tú:
    • Nên: Nhập trạch.
    • Kiêng: Xây cất, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
  • Giờ tốt trong ngày: 
    • Dần (3h – 5h)
    • Thìn (7h – 9h)
    • Tỵ (9h – 11h)
    • Thân (15h – 17h)
    • Dậu (17h-19h)
    • Hợi (21h – 23h)

19/11/2024

(19/10/2024 âm lịch)

  • Can chi: Ngày Đinh Hợi, thuộc Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Hoàng Đạo
  • Trực: Kiến
  • Theo thập nhị bát tú:
    • Nên: Chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất
    • Kiêng: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
  • Giờ tốt trong ngày: 
    • Sửu (1h – 3h)
    • Thìn (7h – 9h)
    • Ngọ (11h – 13h)
    • Mùi (13h – 15h)
    • Tuất (19h- 21h)
    • Hợi (21h – 23h)

21/11/2024

(21/10/2024 âm lịch)

  • Can chi: Ngày Kỷ Sửu, thuộc Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Hoàng Đạo
  • Trực: Mãn
  • Theo thập nhị bát tú:
    • Nên:Xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
    • Kiêng: Đi thuyền.
  • Giờ tốt trong ngày:
    • Dần (3h – 5h)
    • Mão (5h – 7h)
    • Tỵ (9h – 11h)
    • Thân (15h – 17h)
    • Tuất (19h- 21h)
    • Hợi (21h – 23h)

24/11/2024

(24/10/2024 âm lịch)

  • Can chi: Ngày Nhâm Nhìn, thuộc Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Thường
  • Trực: Chấp
  • Theo thập nhị bát tú:
    • Nên: Nhập trạch
    • Kiêng: Cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.
  • Giờ tốt trong ngày:
    • Dần (3h – 5h)
    • Thìn (7h – 9h)
    • Tỵ (9h – 11h)
    • Thân (15h – 17h)
    • Dậu (17h-19h)
    • Hợi (21h – 23h)

26/11/2024

(26/10/2024 âm lịch)

  • Can chi: Ngày Giáp Ngọ, thuộc Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Hoàng Đạo
  • Trực: Nguy
  • Theo thập nhị bát tú:
    • Nên: Xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
    • Kiêng: Không kiêng
  • Giờ tốt trong ngày:
    • Tý (23h – 1h)
    • Sửu (1h – 3h)
    • Mão (5h – 7h)
    • Ngọ (11h – 13h)
    • Thân (15h – 17h)
    • Dậu (17h – 19h)

27/11/2024

(27/10/2024 âm lịch)

  • Can chi: Ngày Ất Mùi, thuộc Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Hoàng Đạo
  • Trực: Thành
  • Theo thập nhị bát tú:
    • Nên: Xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
    • Kiêng: Không kiêng
  • Giờ tốt trong ngày:
    • Dần (3h – 5h)
    • Mão (5h – 7h)
    • Tỵ (9h – 11h)
    • Thân (15h – 17h)
    • Tuất (19h- 21h)
    • Hợi (21h – 23h)

30/11/2024

(30/10/2024 âm lịch)

  • Can chi: Ngày Mậu Tuất, thuộc Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Thường
  • Trực: Bế
  • Theo thập nhị bát tú:
    • Nên: Xây cất, cưới gả, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
    • Kiêng: Đi thuyền.
  • Giờ tốt trong ngày:
    • Dần (3h – 5h)
    • Thìn (7h – 9h)
    • Tỵ (9h – 11h)
    • Thân (15h – 17h)
    • Dậu (17h-19h)
    • Hợi (21h – 23h)

3. Ngày tốt tháng 11 để cưới hỏi

Ngày tốt cưới hỏi tháng 11 năm 2024
Ngày tốt cưới hỏi tháng 11 năm 2024

Chọn ngày cưới hỏi tốt sẽ giúp vợ chồng hòa thuận, gia đình gặp nhiều may mắn và thuận lợi. Do đó, các cặp đôi hãy tham khảo ngay ngày tốt cưới hỏi tháng 11 năm 2024 ngay dưới đây:

Dương Lịch Âm lịch Giờ hoàng đạo
2/11/2024 2/10/2024
12/11/2024 12/10/2024
15/11/2024 15/10/2024
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
18/11/2024 18/10/2024
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
26/11/2024 26/10/2024
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)
27/11/2024 27/10/2024
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
30/11/2024 30/10/2024
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)

4. Ngày tốt tháng 11 để sinh con

Ngày tốt sinh con tháng 11 năm 2024
Ngày tốt sinh con tháng 11 năm 2024

Nhiều gia đình tin ra, sinh con vào ngày tốt giúp cho con cái gặp nhiều may mắn, cuộc sống bình an, hạnh phúc. Do vậy, hãy tham khảo ngày tốt sinh con tháng 11 năm 2024 ngay dưới đây:

Ngày Dương Ngày Âm Giờ tốt sinh con
9/11/2024 9/10/2024
  • Tuất (19h -21h)
  • Tý (23h -1h)
  • Sửu (1h -3h)
  • Thìn (7h -9h)
  • Ngọ (11h -13h)
  • Mùi (13h -13h)
15/11/2024 15/10/2024
  • Tuất (19h -21h)
  • Tý (23h -1h)
  • Sửu (1h -3h)
  • Thìn (7h -9h)
  • Ngọ (11h -13h)
  • Mùi (13h -13h)
21/11/2024 21/10/2024
  • Tuất (19h -21h)
  • Tý (23h -1h)
  • Sửu (1h -3h)
  • Thìn (7h -9h)
  • Ngọ (11h -13h)
  • Mùi (13h -13h)

Xem thêm: Sinh con tháng 11 năm 2024 ngày nào tốt, hợp tuổi bố mẹ?

5. Ngày tốt tháng 11 để nhập trạch

Ngày tốt nhập trạch tháng 11 năm 2024
Ngày tốt nhập trạch tháng 11 năm 2024

Lễ nhập trạch là một nghi thức cúng được rất nhiều người thực hiện khi về nhà mới. Chọn ngày tốt giúp gia chủ gặp nhiều tài lộc, may mắn, gia đình hạnh phúc, thịnh vượng. Do đó, hãy xem ngay ngày tốt nhập trạch tháng 11 năm 2024 dưới đây:

Dương lịch  Âm lịch Giờ hoàng đạo
2/11/2024 2/10/2024
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Ngọ (11 – 13h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)
3/11/2024 3/10/2024
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
7/11/2024 7/10/2024
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
9/11/2024 9/10/2024
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
12/11/2024 12/10/2024
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
14/11/2024 14/10/2024
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)
15/11/2024 15/10/2024
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Tuất (19h- 21h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
18/11/2024 18/10/2024
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
19/11/2024 19/10/2024
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h- 21h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
21/11/2024 21/10/2024
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Tuất (19h- 21h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
24/11/2024 24/10/2024
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
26/11/2024 26/10/2024
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)
27/11/2024 27/10/2024
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
30/11/2024 30/10/2024
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
Tham khảo những tin đăng mua nhà hợp phong thủy với gia chủ tại đây: 

6. Ngày tốt tháng 11 để khai trương

Ngày tốt khai trương tháng 11 năm 2024
Ngày tốt khai trương tháng 11 năm 2024

Nếu bạn đang có dự định kinh doanh, khai trương vào tháng 11 năm nay thì hãy xem ngay lịch ngày tốt tháng 11 để khai trương. Chọn ngày tốt giúp chủ gặp nhiều tài lộc, làm ăn phát tài, kinh doanh thuận lợi. Xem ngay ngày tốt dưới đây:

Dương lịch Âm lịch Giờ hoàng đạo
2/11/2024 2/10/2024
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Ngọ (11 – 13h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)
15/11/2024 15/10/2024
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
27/11/2024 27/10/2024
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)

 

7. Ngày tốt tháng 11 để xuất hành

Ngày tốt xuất hành tháng 11 năm 2024
Ngày tốt xuất hành tháng 11 năm 2024

Để có một chuyến đi xa suôn sẻ, thuận lợi, bạn nên xem ngày tốt để xuất hành. Dưới đây là danh sách những ngày tốt xuất hành trong tháng 11 năm 2024, hãy tham khảo ngay:

Ngày Dương Ngày Âm Giờ Hoàng Đạo
4/11/2024 4/10/2024
  • Tý (23h-1h)
  • Sửu (1h-3h)
  • Thìn (7h-9h)
  • Tỵ (9h-11h)
  • Mùi (13h-15h)
  • Tuất (19h-21h)
22/11/2024 22/10/2024
  • Tý (23h-1h)
  • Sửu (1h-3h)
  • Thìn (7h-9h)
  • Tỵ (9h-11h)
  • Mùi (13h-15h)
  • Tuất (19h-21h)

Xem thêm: Cùng Xem Ngay Tháng 11 Nên Đi Du Lịch Ở Đâu Là Hợp Lý?

8. Ngày xấu tháng 11 cần tránh

Bên cạnh những ngày tốt, mọi người cũng nên quan tâm đến những ngày xấu (hay còn gọi là Ngày hắc đạo) để hạn chế thực hiện các việc trọng đại. Dưới đây là danh sách ngày xấu tháng 11 năm 2024 mà mọi người nên lưu ý:

Ngày Dương Lịch Âm lịch
Ngày sát chủ
  • 05/11/2024
  • 17/11/2024
  • 29/11/2024
  • 05/10/2024
  • 17/10/2024
  • 29/10/2024
Ngày thọ tử
  • 04/11/2024
  • 16/11/2024
  • 28/11/2024
  • 04/10/2024
  • 16/10/2024
  • 28/10/2024
Ngày nguyệt phá
  • 01/11/2024
  • 13/11/2024
  • 25/11/2024
  • 01/10/2024
  • 13/10/2024
  • 25/10/2024
Ngày thiên địa chuyển sát

Lưu ý: Ngày nguyệt phá có thể chặt cây, phá dỡ nhà, ngoài ra không nên làm việc gì khác.

Trên đây là tất cả những thông tin về ngày tốt tháng 11 năm 2024, hy vọng gia đình bạn gặp nhiều may mắn khi chọn được ngày tốt để thực hiện các sự việc trọng đại. Ngoài ra, nếu bạn quan tâm đến những thông tin liên quan về mua xe máy, mua ô tô, mua bán nhà đất hay tìm việc làm thì đừng quên truy cập vào Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn để cập nhật những thông tin mới nhất.

Có thể bạn quan tâm: