Xem ngày tốt hôm nay

Xem ngày tốt hôm nay
Bạn đang xem: Xem ngày tốt hôm nay tại truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn
Ngày 31 tháng 10 năm 2023 Thông tin chung
  • Dương lịch: 31/10/2023
  • Âm lịch: 17/09/2023
  • Bát Tự: Ngày Nhâm Tuất, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo (Xấu)
  • Trực: Kiến (Xuất hành tốt, kỵ khai trương)
Giờ tốt
  • Dần (3h-5h)
  • Thìn (7h-9h)
  • Tỵ (9h-11h)
  • Thân (15h-17h)
  • Dậu (17h-19h)
  • Hợi (21h-23h)
Giờ xấu
  • Tý (23h-1h)
  • Sửu (1h-3h)
  • Mão (5h-7h)
  • Ngọ (11h-13h)
  • Mùi (13h-15h)
  • Tuất (19h-21h)
Tuổi hợp – xung Tuổi xung khắc
  • Xung khắc ngày: Tuổi Bính Dần, Giáp Thìn, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Tuất
  • Xung khắc tháng: Tuổi Bính Dần, Giáp Thìn, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Tuất
Ngũ hành
  • Ngày: Nhâm Tuất. Tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày Hung (phạt nhật)
  • Nạp âm: Đại Hải Thủy kỵ với tuổi Giáp Thìn, Bính Thìn
  • Ngày thuộc Thủy Khắc Hỏa, đặc biệt Mậu Tý, Mậu Ngọ, Bính Thân thuộc Hỏa không sợ Thủy
  • Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần, Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát Kỵ mệnh tuổi Mão, Mùi, Hợi
Sao tốt – Sao xấu
  • Sao tốt: Thiên Mã, Mẫu Thương, Nguyệt Không, Thủ Nhật, Tứ Tướng
  • Sao xấu: Bạch Hổ, Tiểu Thời, Nguyệt Kiến, Thổ Phủ
Việc nên làm – Cần tránh
  • Nên làm: Cầu phúc, cầu tự, cúng tế, ăn hỏi, nạp tài, cưới gả, đính hôn, giải trừ, chữa bệnh, giao dịch, đổ mái, mở kho, xuất hàng
  • Cần tránh: Động thổ, sửa tường, sửa bếp, san đường, dỡ nhà, đào đất
Hướng xuất hành
  • Đây là ngày Chu Tước, không nên xuất hành hay cầu tài vì đều xấu. Dễ bị mất tiền của, kiện cáo cũng thua vì đuối lý
  • Hướng xuất hành: Hướng Tây đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần, hướng Đông gặp Hạc Thần (Cần tránh)
Giờ xuất hành
  • 23h-1h, 11h-13h: Giờ tốt, làm gì cũng thuận lợi, cầu tài nên đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành được bình yên
  • 1h-3h, 13h-15h: Giờ tốt, sắp có niềm vui tới, cầu tài nên đi về hướng Nam, đi việc quan gặp nhiều may mắn. Người xuất hành được bình yên. Chăn nuôi thuận lợi, người đi có tin vui về
  • 3h-5h, 15h-17h: Giờ xấu, nghiệp khó thành, cầu tài không có, kiện cáo nên hoãn. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, cần tránh cãi cọ, miệng tiếng. Làm gì cũng chậm nhưng chắc chắn
  • 5h-7h, 17h-19h: Giờ xấu, dễ xảy ra cãi cọ, gây chuyện đói kém, nên đề phòng, người nào đi nên hoãn lại, cẩn thận bị kẻ khác nguyền rủa, tránh lây bệnh
  • 7h-9h, 19h-21h: Giờ tốt, xuất hành hay đi đâu cũng gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin mừng, người đi sắp trở về, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà được khỏe mạnh
  • 9h-11h, 21h-23h: Giờ xấu, cầu tài hay bị trái ý, ra đi dễ gặp hạn, đi việc quan phải đòn, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an
Ngày tốt theo Nhị Thập Bát Tú
  • Sao Thất – Ngũ Hành Hỏa – Động vật Lợn
  • Thất Hỏa Trư – Cảnh Thuần: Tốt
  • Nên: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là cưới gả, xây cất nhà cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chôn cất, chặt cỏ phá đất
  • Cần tránh: Sao Thất Đại Kiết nên không có việc gì phải kiêng cử
  • Ngoại lệ:
    • Tại Dần, Ngọ, Tuất đều tốt, ngày Ngọ Đăng Viên Rất tốt
    • Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ nên xây dựng hoặc chôn cất, còn ngày Dần khác thì không tốt. Bởi vì sao Thất gặp ngày Dần sẽ phạm Phục Đoạn Sát
Ngày tốt theo Khổng Minh Lục Diệu
  • Đây là ngày Đại An (Tốt), ngày này mang đến sự bình an, may mắn và thịnh vượng
  • Nên tiến hành các việc lớn như động thổ, nhập trạch, khai trương, cưới xin, xuất hành, cầu tài, hợp tác làm ăn, …