Xem ngày tốt hôm nay (10/10)

Xem ngày tốt hôm nay (10/10)
Bạn đang xem: Xem ngày tốt hôm nay (10/10) tại truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn

Ngày 10 tháng 10 năm 2023

Thông tin chung

  • Dương lịch: 10/10/2023
  • Âm lịch: 26/08/2023
  • Bát Tự: Ngày Tân Sửu, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Câu Trần Hắc Đạo (Xấu)
  • Trực: Bình (Nên dùng phương tiện đi lại để di chuyển, hợp màu đen)

Giờ tốt

  • Dần (3h-5h)
  • Mão (5h-7h)
  • Tỵ (9h-11h)
  • Thân (15h-17h)
  • Tuất (7h-9h)
  • Hợi (21h-23h)

Giờ xấu

  • Tý (23h-1h)
  • Sửu (1h-3h)
  • Thìn (7h-9h)
  • Ngọ (11h-13h)
  • Mùi (1h-3h)
  • Dậu (17h-19h)

Tuổi hợp – xung

  • Tam hợp: Tỵ, Dậu
  • Lục hợp: Tý
  • Tương hình: Mùi, Tuất
  • Tương hại: Ngọ
  • Tương xung: Mùi

Tuổi xung khắc

  • Xung khắc ngày: Đinh Mùi, Quý Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
  • Xung khắc tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Ngũ hành

  • Ngày: Tân Sửu. Tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày Cát (nghĩa nhật)
  • Nạp âm: Bích Thượng Thổ kỵ Ất Mùi, Đinh Mùi
  • Ngày thuộc Thổ khắc Thủy, đặc biệt là Canh Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc Thủy không sợ Thổ.
  • Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ, Dậu thành Kim cục, xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi, tam sát kị với mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất

Sao tốt – Sao xấu

  • Sao tốt: Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Mẫu Thương, Phúc Sinh
  • Sao xấu: Thiên Canh, Tử Thần, Nguyệt Sát, Nguyệt Hư, Địa Nang, Nguyên Vũ

Việc nên làm – Cần tránh

  • Nên làm: Cúng tế, nạp tài, giao dịch, ký kết
  • Cần tránh: Cầu phúc, cầu tự, cưới gả, đính hôn, ăn hỏi, thẩm mỹ, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, mở kho, xuất hành, khai trương, đào đất, cải táng, an táng

Hướng xuất hành

  • Đây là ngày Thiên Môn, xuất hành làm việc gì cũng vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều suôn sẻ, thuận lợi
  • Hướng xuất hành: Hướng Tây Nam đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần, Tại Thiên gặp Hạc Thần (Cần tránh)

Giờ xuất hành

  • 23h-1h, 11h-13h: Sự nghiệp khó thành, cầu tài không có, kiện cáo thì nên hoãn. Người đi hiện chưa có tin về, nếu đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng chuyện cãi cọ, miệng tiếng. Việc gì làm cũng chậm, nhưng chắc chắn
  • 1h-3h, 13h-15h: Dễ xảy ra cãi cọ, nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, cẩn thận bị người khác nguyền rủa, tránh lây bệnh
  • 3h-5h, 15h-17h: Đây là giờ tốt để xuất hành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán sẽ có lời, trong nhà có phụ nữ báo tin mừng, có người đi sắp về, mọi việc đều hòa hợp, cầu bệnh sẽ khỏi, gia đạo đều khỏe mạnh
  • 5h-7h, 17h-19h: Giờ này cầu tại không có lợi, hay bị trái ý, nếu đi sẽ gặp hạn, việc quan dễ phải đòn, gặp ma quỷ cần cúng lễ mới an được
  • 7h-9h, 19h-21h: Mọi chuyện đều tốt, cầu tài nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa, gia đạo yên ổn, những người xuất hành đều bình an
  • 9h-11h, 21h-23h: Có chuyện vui sắp tới, nếu cầu tài nên đi hướng Nam, đi việc quan sẽ gặp nhiều may mắn. Người xuất hành được bình an. Chăn nuôi gặp nhiều thuận lợi, người đi sẽ có tin vui về

Ngày tốt theo Nhị Thập Bát Tú

  • Sao Chủy – Ngũ Hành Hỏa – Động vật Khỉ
  • Trủy Hỏa Hầu – Phó Tuấn: Xấu
  • Nên: Không nên làm gì, vì không có việc gì hợp Sao Chủy
  • Cần tránh: Khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất và các vụ việc liên quan như sửa đắp mồ mả, đóng hòm để sẵn, làm mồ mả để sẵn
  • Ngoại lệ:
    • Tại Tỵ bị đoạt khí, hung càng thêm hung
    • Tại Dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng sẽ cũng bị phạm Phục Đoạn Sát.
    • Tại Sử là Đắc Địa, ắt làm việc gì cũng nên, rất hợp với ngày Tân Sửu, Đinh Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn

Ngày tốt theo Khổng Minh Lục Diệu

  • Đây là ngày Cát (tốt vừa), mang đến tin vui bất ngờ cùng với sự may mắn, tốt lành
  • Để thu được kết quả tốt nhất, cần nhanh chóng tiến hành các công việc trong ngày này vào buổi từ sáng đến trưa, tránh để càng muộn thì may mắn càng giảm, kém thuận lợi