Bản đồ hành chính đất nước Mauritanie (Mauritania Map) phóng to năm 2023

Bản đồ hành chính đất nước Mauritanie (Mauritania Map) phóng to năm 2023
Bạn đang xem: Bản đồ hành chính đất nước Mauritanie (Mauritania Map) phóng to năm 2023 tại truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn

Cập nhật mới nhất của truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn năm 2023 về bản đồ hành chính Mauritanie một cách chi tiết như giao thông, du lịch, hành chính, vị trí địa lý, mong rằng bạn đọc có thể tra cứu được những thông tin hữu ích về bản đồ Mauritania. Khổ lớn phóng to chi tiết nhất.

1. Giới thiệu về Mauritanie

Vị trí địa lý: Ở Bắc Phi, giáp với Algérie, Mali, Senegal, Đại Tây Dương và Sarah. tọa độ 20000 vĩ độ bắc, 12000 kinh độ tây.

diện tích: 1.030.700 km2

Thủ đô: Nouakchott (Nouakchott)

Ngày Quốc khánh: 28 tháng 11 (1960)

Lịch sử: Từ giữa thế kỷ XIX, Pháp xâm chiếm lãnh thổ Moritani. Năm 1903, Moritani trở thành xứ bảo hộ của Pháp và năm 1920 trở thành thuộc địa của Pháp. Năm 1958, Moritani trở thành tự trị trong khuôn khổ Cộng đồng Pháp. Ngày 28 tháng 11 năm 1960, Moritani tuyên bố độc lập.

Khí hậu: Sa mạc, khô và bụi. Nhiệt độ trung bình tháng 1: 16 – 200C, T7: 30 – 320C. Lượng mưa trung bình hàng năm khoảng 400 mm.

địa hình: Chủ yếu là vùng đồng bằng khô cằn của sa mạc Sahara; có những ngọn đồi nhỏ ở miền trung.

Tài nguyên thiên nhiên: Quặng sắt, thạch cao, cá, đồng, phốt phát.

Dân số: 3.899.000 người (ước tính năm 2013)

Dân tộc: Người da đen và Maur hỗn hợp (40%), Maur (30%), da đen (30%).

Ngôn ngữ chính: tiếng Ả Rập và tiếng Pháp.

Tôn giáo: Hồi giáo (100%)

Kinh tế:

Tổng quan: Phần lớn dân cư sống bằng nghề nông và ngư nghiệp. Biển Moritani là một trong những vùng có nhiều cá nhất trên thế giới.

Sản phẩm của ngành: Cá, quặng sắt và thạch cao.

Những sản phẩm nông nghiệp: Chà là, kê, cao lương, cây lấy củi; gia súc, cừu, sản phẩm cá.

Giáo dục: Chính phủ Mauritania quy định giáo dục tiểu học được miễn phí nhưng cuộc sống du mục của người dân đã ngăn cản trẻ em đến trường.

Những thành phố lớn: Nouadhibou, Kaedi…

Đơn vị tiền tệ: ouguiya (UM); 1 UM = 5 khoum.

Danh lam thắng cảnh: Sa mạc Sahara, Cảng Mineraliel, v.v.

Mối quan hệ quốc tế: Thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam ngày 15/3/1965. Gia nhập các tổ chức quốc tế AfDB, ECA, FAO, G-77, IBRD, ICAO, IFAD, ILO, IMF, IMO, Interpol, ITU, OAU, UN, UNCTAD, UNESCO, UNIDO, UPU, WHO, WIPO, WMO , WTrO, v.v.

2. Bản đồ hành chính Mauritanie khổ lớn năm 2023

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

3. Google Maps của Mauritanie

Năm 2023 là năm nào? Thứ tự nào? Tuổi Quý Mão hợp với tuổi nào?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *