Đại học Đại Nam là một ngôi trường tư thục chuyên đào tạo các khối ngành có tính ứng dụng cao như khối ngành sức khỏe, khối ngành ngôn ngữ, khối ngành kỹ thuật và khối ngành kinh tế với chất lượng đầu ra ổn định nên được rất nhiều thí sinh quan tâm ứng tuyển. Trong đó học phí là yếu tố được quan tâm hơn cả. Để biết cụ thể học phí Đại học Đại Nam bao nhiêu, hãy cùng Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn đi tìm lời giải đáp trong bài viết sau.
I. Giới thiệu tổng quan về trường Đại học Đại Nam
Trước hết, hãy cùng Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn lần lượt điểm qua một số thông tin cơ bản về Đại học Đại Nam, từ đó bạn sẽ có cái nhìn tổng quan về ngôi trường này.
- Tên trường: Trường Đại học Đại Nam
- Tên tiếng Anh: Dai Nam University
- Loại trường: Tư thục
- Mã tuyển sinh: DDN
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tiến sĩ – Liên thông – Từ xa – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 1 phố Xốm, phường Phú Lãm, quận Hà Đông, Hà Nội
- Website: http://www.dainam.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/DAINAM.EDU.VN
- Số điện thoại liên hệ: (024) 35577799
1. Lịch sử hình thành và phát triển
Đại học Đại Nam được thành lập vào ngày 14/11/2007. Và kể từ đó, theo Quyết định số 1535/QĐ-TTg ĐHĐN của Thủ tướng Chính phủ, Đại học Đại Nam chính thức được phép đi vào hoạt động và mở các đợt tuyển sinh hằng năm.
2. Quy mô đào tạo
Hiện nay, trường có 3 hệ đào tạo bao gồm hệ Đại trà, hệ Quốc tế và hệ Liên kết quốc tế với 36 ngành học được chia thành 4 khối ngành chính, bao gồm:
KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE | Y khoa | Dược học | Điều dưỡng | |
KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ | Công nghệ thông tin | Khoa học máy tính | Hệ thống thông tin | |
CN kỹ thuật ô tô | Kỹ thuật xây dựng | Kinh tế xây dựng | ||
CN sinh học | Kiến trúc | CN bán dẫn | ||
CN kỹ thuật điện, điện tử | – | – | ||
KHỐI NGÀNH KINH TẾ – KINH DOANH | Quản trị kinh doanh | Thương mại điện tử | Kinh doanh quốc tế | |
Quản trị nhân lực | Kinh tế | Công nghệ tài chính | ||
Marketing | Kinh tế số | Kế toán | ||
Logistics & quản trị chuỗi cung ứng | Phân tích dữ liệu kinh doanh | Tài chính – Ngân hàng | ||
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN | Thiết kế đồ họa | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Hàn | |
Tâm lý học | Quan hệ công chúng | Ngôn ngữ Nhật | ||
Luật | Truyền thông đa phương tiện | Ngôn ngữ Trung | ||
Luật kinh tế | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | – |
Bên cạnh bậc đại học chính quy, trường còn cung cấp nhiều chương trình đào tạo như đào tạo liên thông, đào tạo từ xa, đào tạo sau đại học và đào tạo Tiến sĩ với một số nhóm ngành nhất định.
Xem thêm: Học Phí Đại Học Sài Gòn (SGU) K23 Năm Học 2024 -2025
3. Đội ngũ giảng viên
Khi theo học tại trường, sinh viên sẽ được giảng dạy và hướng dẫn bởi đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao và đã có nhiều năm kinh nghiệm thực tế. Theo báo cáo của Đại học Đại Nam mà Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn tổng hợp được thì hiện nay, trường có khoảng 1000 đội ngũ cán bộ, viên chức và công chức, trong đó có hơn 800 giảng viên cơ hữu gồm 3 Giáo sư, 50 Phó giáo sư, 125 Tiến sĩ và 605 Thạc sĩ,…
4. Hệ thống cơ sở vật chất của trường
Trường Đại học Đại Nam chỉ có một cơ sở duy nhất tọa lạc tại số 1 phố Xốm, phường Phú Lãm, quận Hà Đông, Hà Nội. Trường được xây dựng trên khu đất rộng gần 10ha, với nhiều trang bị tiện ích và khuôn viên cây xanh thoáng đãng.
- 03 tòa nhà giảng đường được trang bị đầy đủ thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy và học tập như bàn ghế, bảng, loa, mic, máy chiếu, điều hòa,…
- 01 toà nhà Trung tâm, được dùng làm trụ sở chính thức nơi tập trung các phòng ban của toàn thể lãnh đạo, cán bộ, giảng viên, công nhân viên của Nhà trường.
- Hệ thống nhà xưởng, phòng thí nghiệm, phòng thực hành hiện đại đáp ứng cho tất cả các khối ngành.
- Thư viện tiện nghi cung cấp hơn 10.000 đầu sách, giáo trình và các tài liệu tham khảo phục vụ nhu cầu học tập của sinh viên.
- Nhà thể thao đa năng.
- Hệ thống khách sạn thực hành đạt chuẩn 3 sao, 4 sao và 5 sao, có thể kể đến như Khách sạn thực hành Hưng Long (Bắc Ninh), Khách sạn Rosamia (Đà Nẵng), Khách sạn Daewoo (Hà Nội), Cát Bà island Hotel (Hải Phòng),…
Xem thêm: Học Phí Trường Đại Học Sư Phạm TP.HCM Khóa 49 Năm 2024-2025
II. Học phí dự kiến năm học 2024 – 2025 của Đại học Đại Nam
Tùy theo từng ngành học mà mức học phí sinh viên phải chi trả sẽ có sự khác biệt. Theo thông báo từ Đại học Đại Nam, học phí các ngành năm học 2024 – 2025 được dự kiến như sau:
Lưu ý: Thông tin trong bảng là mức học phí dự kiến cho niên khóa 2024 – 2025 nên bạn cũng chỉ nên tham khảo.
Hệ đại trà
Ngành học | Mã ngành | Học phí dự kiến khóa (triệu đồng/học kỳ) |
KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE | ||
Y khoa | 7720101 | 32 |
Dược học | 7720201 | 14,5 |
Điều dưỡng | 7720301 | 11 |
KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ | ||
Công nghệ thông tin | 7480201 | 11,9 |
Khoa học máy tính | 7480101 | 11 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | 11 |
CN kỹ thuật ô tô | 7510205 | 12,9 |
CN kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 11 |
CN sinh học | 7420201 | 14,5 |
Kiến trúc | 7580101 | 11 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 11 |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | 11 |
Công nghệ bán dẫn | 7510303 | 12,9 |
KHỐI NGÀNH KINH TẾ – KINH DOANH | ||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 13,5 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | 13,5 |
Marketing | 73401115 | 13,9 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 13,5 |
Thương mại điện tử | 7340122 | 13,5 |
Kinh tế | 7310101 | 13,5 |
Kinh tế số | 7310109 | 13,5 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 7340125 | 13,5 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 13,5 |
Công nghệ tài chính | 7340205 | 13,5 |
Logistics & Quản trị chuỗi cung ứng | 7510605 | 13,9 |
Kế toán | 7340301 | 13,5 |
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN | ||
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 14,5 |
Tâm lý học | 7310401 | 13,5 |
Luật | 7380101 | 13,5 |
Luật kinh tế | 7380107 | 13,5 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 7810103 | 13,5 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 13,9 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | 13,5 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 11 |
Ngôn ngữ Trung | 7220204 | 11,9 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 14,5 |
Ngôn ngữ Hàn | 7220210 | 11,9 |
Hệ Quốc tế & Hệ Liên kết quốc tế
Ngành học | Mã ngành | Học phí dự kiến (triệu đồng/học kỳ) |
Hệ Quốc tế | ||
Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh) | 7340101 | 13,5 |
Hệ Liên kết quốc tế | ||
Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH Walsh – Mỹ) |
7340101 | 40 |
Quản trị lịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan) |
7810103 | 13,5 |
Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan) |
7480201 | 11,9 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan) |
7340101 | 13,5 |
Logistics & Quản lý chuối cung ứng (Liên kết với Đài Loan) |
7510605 | 13,9 |
Công nghệ bán dẫn (Liên kết với Đài Loan) |
7510303 | 12,9 |
Bạn có thể tham khảo chi tiết hơn tại website chính thức của Đại học Đại Nam: Tại đây
Một số lưu ý khi nộp học phí, lệ phí trực tuyến trên cổng thông tin sinh viên của trường Đại học Đại Nam:
1. Người nộp tiền cần phải cài đặt ứng dụng Viettel Money trên điện thoại thông minh và có tài khoản Viettel Money. Sau đó, bạn sẽ cần nộp tiền vào tài khoản để tiến hành thanh toán học phí.
2. Thông tin cá nhân và nội dung nộp học phí, lệ phí trên “Cổng thông tin sinh viên” phải đảm bảo tính chính xác để việc thanh toán học phí, lệ phí trực tuyến diễn ra thành công.
3. Tìm hiểu cụ thể quy trình các bước nộp học phí trực tuyến qua cổng thông tin trường Đại học Đại Nam tại đây.
Xem thêm: Học phí Đại học Văn Hóa TPHCM (HCMUC) mới nhất năm 2024
III. Học phí Đại học Đại Nam niên khóa 2023 – 2024
Bên cạnh tham khảo mức học phí dự kiến năm học 2024 – 2025, bạn cũng có thể xem xét học phí Đại học Đại Nam ở những năm học trước để dự trù các khoản tiền cần thiết cho việc học. Dưới đây là bảng học phí Đại học Đại Nam 2023 – 2024 dành cho hệ Đại trà, bạn có thể xem qua:
Ngành đào tạo | Học phí (triệu đồng/học kỳ) |
Y khoa | 32 |
Dược học | 14,5 |
Quản trị kinh doanh | 13,5 |
Thương mại điện tử | |
Kinh tế số | |
Kế toán | |
Tài chính ngân hàng | |
Marketing | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | |
Luật kinh tế | |
Quan hệ công chúng | |
Truyền thông đa phương tiện | |
Quản lý thể dục thể thao | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
Ngôn ngữ Nhật Bản | 14,5 |
Đông Phương học | 12,5 |
Công nghệ thông tin | 11 |
Điều dưỡng | |
Khoa học máy tính | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
Ngôn ngữ Anh | |
Ngôn ngữ Trung | |
Ngôn ngữ Hàn |
IV. Học phí Đại học Đại Nam niên khóa 2022 – 2023
Sau đây là bảng tổng hợp mức học phí Đại học Đại Nam năm học 2022 – 2023:
Ngành đào tạo | Học phí (triệu đồng/học kỳ) |
Ngôn ngữ Anh | 25 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 30 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 30 |
Đông phương học | 35 |
Quan hệ công chúng | 30 |
Quản trị kinh doanh | 25 |
Tài chính – Ngân hàng | 25 |
Kế toán | 25 |
Luật kinh tế | 25 |
Công nghệ thông tin | 30 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 30 |
Y khoa | 95 |
Dược học | 40 |
Điều dưỡng | 30 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25 |
Thương mại điện tử | 30 |
Truyền thông đa phương tiện | 30 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 25 |
Kinh doanh quốc tế | 25 |
Quản lý thể dục thể thao | 25 |
Khoa học máy tính | 30 |
Xem thêm: Ngành Truyền thông đa phương tiện là gì? Cơ hội việc làm và mức lương
V. Các chương trình học bổng dành cho tân sinh viên năm học 2024 – 2025
Nhằm khuyến khích cũng như hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tập, Đại học Đại Nam đã đưa ra 7 chương trình học bổng cho nhiều đối tượng sinh viên. Điều này không chỉ thu hút đông đảo thí sinh mới ứng tuyển vào trường mà còn tạo động lực cho sinh viên hiện đang theo học tại trường.
Tên học bổng | Mức học bổng | Đối tượng | |
Học bổng tài năng | 50 – 100% học phí toàn bộ khóa học | Tân sinh viên khóa 2024 đạt thành tích cao tại các kỳ thi Học sinh giỏi hoặc các cuộc thi năng khiếu theo quy định của nhà trường. | |
Học bổng khuyến khích | 100% học phí học kì 1 năm học 2024 – 2025 | Tân sinh viên được tuyển thẳng và là cựu học sinh của các trường chuyên/ năng khiếu trọng điểm trên toàn quốc. | |
Học bổng Giáo dục – Y tế | 10 – 30 triệu đồng | Dành cho con, anh/chị/em ruột của các cán bộ, nhân viên đang làm việc tại các Sở Y tế, Bộ Y tế, bệnh viện trên cả nước trúng tuyển vào ngành y khoa, dược học, điều dưỡng tại trường. | |
15% học phí toàn khóa | Dành cho con, anh/chị/em ruột của cán bộ, giáo viên, nhân viên đang làm việc tại Sở Giáo dục – Đào tạo và trường THPT trên cả nước trúng tuyển vào trường (trừ các ngành y khoa, dược và điều dưỡng) | ||
Học bổng tiếp sức | 20 – 30% học phí kỳ 1 niên khóa 2024 – 2025 | Tân sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn như mồ côi cha hoặc mẹ, thuộc diện hộ nghèo hoặc cận nghèo; bị khuyết tật nặng; là người dân tộc thiểu số;… | |
Học bổng khuyến tài | 50 – 100% học phí kỳ 1 niên khóa 2024 – 2025 | Tân sinh viên chính quy trúng tuyển trên Phần mềm tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo có tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPTQG theo tổ hợp xét tuyển của trường đạt kết quả cao (không tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng). | |
Học bổng “Người Đại Nam” | 10 – 30% học phí toàn khóa | Tân sinh viên có anh/chị/em ruột hoặc cha mẹ đã và đang học tập hoặc công tác tại Đại học Đại Nam hoặc người học là vợ, chồng của giảng viên, cán bộ, nhân viên đang công tác tại trường. | |
Học bổng “Tự hào Hà Đông” | 10% học phí kỳ 1 năm học 2024-2025 | Tân sinh viên khóa 2024 có hộ khẩu thường trú tại quận Hà Đông, Hà Nội hoặc tốt nghiệp các trường THPT trên địa bàn quận Hà Đông. |
Nếu không thuộc những nhóm đối tượng kể trên, bạn cũng đừng lo lắng bởi vẫn còn nhiều cơ hội dành cho bạn trong suốt thời gian theo học tại trường. Một số loại học bổng giá trị khác tại Đại học Đại Nam có thể đến như học bổng khuyến khích học tập định kỳ, học bổng thường niên, học bổng doanh nghiệp,…
Hãy tập trung học tập hiệu quả và năng nổ tham gia các hoạt động ngoại khóa để đạt được những thành tích phù hợp, ghi danh vào danh sách sinh viên nhận học bổng của trường nhé!
Xem thêm: [Mới Nhất] Học phí Văn Lang khoá K30 năm học 2024 – 2025
VI. Thông tin tuyển sinh đại học Đại Nam
Kỳ thi THPT 2024 đang đến gần, các trường đại học cũng dần công bố các phương thức xét tuyển cũng như các ngành đào tạo cho năm học 2024 – 2025 để các thí sinh tiện theo dõi đăng ký. Đối với Đại học Đại Nam, bạn có thể tham khảo ngay sau đây:
1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường
- Xét bằng điểm thi THPT 2024
- Xét học bạ THPT
Xét theo điểm trung bình năm học lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, cụ thể như sau:
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 |
Trong đó, điểm môn 1 = (TB cả năm lớp 11 môn 1 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 1) / 2. Làm tương tự để tính điểm môn 2 và môn 3
Xét theo điểm trung bình năm học lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, cụ thể như sau:
Điểm xét tuyển = TB cả năm lớp 12 môn 1 + TB cả năm lớp 12 môn 2 + TB cả năm lớp 12 môn 3 |
Lưu ý: Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển học bạ của Đại học Đại Nam được quy định bên dưới đây.
- Điểm xét tuyển ngành Y khoa, Dược học phải ≥ 24 điểm và có học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi.
- Điểm xét tuyển ngành Điều dưỡng phải ≥ 19,5 điểm và có học lực năm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên.
- Điểm xét tuyển các ngành còn lại ≥ 18 điểm.
2. Các ngành đào tạo hệ đại trà
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn năm 2023 |
|
Điểm THPT | Điểm học bạ | |||
KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE | ||||
Y khoa | 7720101 | A00 – A01 – B00 – B08 | 22,5 | 24 |
Dược học | 7720201 | A00 – A01 – B00 – D07 | 21 | 24 |
Điều dưỡng | 7720301 | B00 – C14 – D07 – D66 | 19 | 19,5 |
KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ | ||||
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 – A01 – A10 – D84 | 15 | 18 |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00 – A01 – A10 – D84 | 15 | 18 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | A00 – A01 – D01 – D07 | – | – |
CN kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00 – A01 – A10 – D01 | 15 | 18 |
CN kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00 – A01 – A10 – D01 | – | – |
CN sinh học | 7420201 | A00 – B00 – B08 – D07 | – | – |
Kiến trúc | 7580101 | A00 – A01 – C01 – V00 | – | – |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 – A01 – A10 – A11 | – | – |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00 – A01 – A10 – A11 | – | – |
Công nghệ bán dẫn | 7510303 | A00 – A01 – D01 – D07 | – | – |
KHỐI NGÀNH KINH TẾ – KINH DOANH | ||||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 – C03 – D01 – D10 | 15 | 18 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00 – A01 – D01 – D07 | – | – |
Marketing | 73401115 | A00 – C03 – D01 – D10 | 15 | 18 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00 – C03 – D01 – D10 | 15 | 18 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00 – A01 – C01 – D01 | 15 | 18 |
Kinh tế | 7310101 | A00 – A01 – D01 – D07 | – | – |
Kinh tế số | 7310109 | A00 – A01 – C01 – D01 | 15 | 18 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 7340125 | A00 – A01 – D01 – D07 | – | – |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00 – C01 – C14 – D01 | 15 | 18 |
Công nghệ tài chính | 7340205 | A00 – A01 – D01 – D07 | – | – |
Logistics & Quản trị chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 – C03 – D01 – D10 | 15 | 18 |
Kế toán | 7340301 | A00 – A01 – C14 – D01 | 15 | 18 |
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN | ||||
Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00 – A01 – C01 – C03 | – | – |
Tâm lý học | 7310401 | A00 – A01 – C00 – D01 | – | – |
Luật | 7380101 | A00 – A01 – C00 – D01 | – | – |
Luật kinh tế | 7380107 | A08 – A09 – C00 – C19 | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 7810103 | A07 – A08 – C00 – C19 | 15 | 18 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00 – A01 – C14 – D01 | 15 | 18 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | C00 – C19 – D01 – D15 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 – D09 – D11 – D14 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Trung | 7220204 | C00 – D01 – D09 – D66 | 15 | 20 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01 – C00 – D01 – D15 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Hàn | 7220210 | C00 – D01 – D09 – D66 | 15 | 20 |
Lời kết
Như vậy là Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn đã tổng hợp đến bạn mức học phí Đại học Đại Nam năm 2024 – 2025 cũng như một số thông tin liên quan đến trường và thông tin tuyển sinh được cập nhật mới nhất. Hy vọng qua đó bạn sẽ có thể đánh giá tổng quan về trường và đưa ra quyết định chọn trường phù hợp trong kỳ thi THPTQG sắp đến.
Bên cạnh các bài viết về học phí các trường đại học hiện nay, đừng quên truy cập vào Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn để theo dõi những thông tin thú vị, hữu ích về cuộc sống hằng ngày như bất động sản, tìm việc làm, khám phá địa điểm ăn chơi,… nhé!
Có thể bạn quan tâm:
Nguồn ảnh trong bài viết: Website trường Đại học Đại Nam